|
|
Thứ năm, Ngày 5 Tháng 9 Năm 2019 |
|
|
Âm lịch:
Ngày 7 Tháng 8 Năm 2019
Ngày Julius: 2458732
|
Bát tự: Giờ Bính Tí, ngày ất Tỵ, tháng Qúy Dậu, năm Kỷ Hợi |
|
0:00 |
Giờ: Bính Tí |
Theo lịch Ngọc Hạp Thông Thư: Sửu, Ngọ, Mùi, Hợi Còn một số lịch khác: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
|
Ngày Hắc đạo
|
Sao: Chu Tước |
Giờ Hoàng đạo |
đinh Sửu, Canh Thìn, Nhâm Ngọ, Qúy Mùi, Bính Tuất, đinh Hợi |
Giờ Hắc đạo |
Bính Tí, Mậu Dần, Kỷ Mão, Tân Tỵ, Giáp Thân, ất Dậu |
Năm |
Mộc |
Bình địa mộc |
Mùa: Mùa thu |
Vượng: Kim
Khắc: Hỏa |
Trọng |
Ngày |
Hoả |
Phú đăng hỏa |
Lửa đèn |
Tuổi xung |
Qúy Hợi, Tân Hợi, Tân tỵ |
Tiết khí |
Giữa: Xử thử (Mưa ngâu) - Bạch lộ (Nắng nhạt) |
Sao |
Đẩu |
|
Ngũ hành |
Mộc |
|
Động vật |
Giải |
|
Trực |
Thành |
- Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
- Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư. |
Xuất hành
|
Hỷ thần |
Tây Bắc |
Tài thần |
Đông Nam |
Kê thần |
(Lên trời) |
Cát tinh
|
Tốt |
Kỵ |
Nguyệt đức hợp |
Tốt mọi việc |
kỵ tố tụng |
Thiên hỷ |
Tốt mọi việc, nhất là hôn thú |
|
Nguyệt Tài |
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch |
|
Phổ hộ |
Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành |
|
Tam Hợp |
Tốt mọi việc |
|
Sát tinh |
Kỵ |
Ghi chú |
Ngũ Quỹ |
Kỵ xuất hành |
|
Trùng phục |
Kỵ giá thú, an táng |
|
Chu tước hắc đạo |
Kỵ nhập trạch, khai trương |
|
Câu Trận |
Kỵ mai táng |
|
Cô thần |
Xấu với giá thú |
|
Thổ cẩm |
Kỵ xây dựng, an táng |
|
Âm thác |
Kỵ xuất hành, giá thú, an táng |
|
Mặt trời |
Giờ mọc |
Giờ lặn |
Hà Nội |
05:43 |
18:07 |
TP.Hồ Chí Minh |
05:45 |
17:58 |
|
Bạch Hổ |
Hắc đạo |
|
1:00 |
Giờ: đinh Sửu |
Ngọc Đường |
Hoàng đạo |
|
3:00 |
Giờ: Mậu Dần |
Thiên Lao |
Hắc đạo |
|
5:00 |
Giờ: Kỷ Mão |
NGuyên Vũ |
Hắc đạo |
|
7:00 |
Giờ: Canh Thìn |
Tư Mệnh |
Hoàng đạo |
|
9:00 |
Giờ: Tân Tỵ |
Câu Trận |
Hắc đạo |
|
11:00 |
Giờ: Nhâm Ngọ |
Thanh Long |
Hoàng đạo |
|
13:00 |
Giờ: Qúy Mùi |
Minh Đường |
Hoàng đạo |
|
15:00 |
Giờ: Giáp Thân |
Thiên Hình |
Hắc đạo |
|
17:00 |
Giờ: ất Dậu |
Chu Tước |
Hắc đạo |
|
19:00 |
Giờ: Bính Tuất |
Kinh Quỹ |
Hoàng đạo |
|
21:00 |
Giờ: đinh Hợi |
Kim Được |
Hoàng đạo |
|
23:00 |
Giờ: Bính Tí |
Bạch Hổ |
Hắc đạo |
|
|
Lịch vạn niên 2019,
ngày 7
tháng 8,
năm 2019 - Âm lịch
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu).
Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 7 tháng 8, năm 2019 là ngày
Hắc đạo ,
các giờ tốt trong ngày này là: đinh Sửu, Canh Thìn, Nhâm Ngọ, Qúy Mùi, Bính Tuất, đinh Hợi
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại,
xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Qúy Hợi, Tân Hợi, Tân tỵ
Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.
Xuất hành hướng Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày.
Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.
Ngày 7 tháng 8,
năm 2019 là Trực Thành:
Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương. Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).
Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân.
Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương.
Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi,
đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng,
động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo.
Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
|